Để tăng tốc độ xử lý công việc và tiết kiệm thời gian khi thao tác với phần mềm Excel, bạn nên tận dụng những công dụng mà phím tắt trong Excel mang lại để hoàn thành công việc thật tốt. Bài viết dưới đây Azgad sẽ hệ thống lại cho bạn những phím tắt có trong Excel để giúp bạn sử dụng một cách hiệu quả, không cần dùng đến chuột và có thêm nhiều kiến thức thật hữu ích nhé!
Phím tắt Excel
Phím tắt là một phím hay một tổ hợp phím có chức năng thực hiện các hành động đã được lập trình sẵn. Mỗi phím tắt có một chức năng nhất định giúp quá trình thao tác công việc được dễ dàng và tăng tốc độ xử lý cho công việc.
Tổ hợp phím tắt rất hữu dụng trong Excel, được bảo lưu từ phiên bản cũ nhất cho đến nay, chỉ khác với Word ở một số tổ hợp phím, giúp người dùng thuận tiện trong quá trình sử dụng mà không mất thời gian để tìm hiểu lại.
Ảnh minh họa phím tắt Excel
Các dạng phím tắt thông dụng trong Excel
Các phím tắt thao tác với dữ liệu đã chọn
Bài viết liên quan 01:
1. https://azgad.vn/archive/1154/
2. https://azgad.vn/archive/997/
3. https://azgad.vn/archive/1072/
Ảnh minh họa phím tắt thap tác trong Excel
Tổ hợp phím | Mô tả |
SHIFT + SPACE | Chọn tất cả các hàng |
CTRL + SPACE | Chọn tất cả các cột |
CTRL + SHIFT + * | Chọn vùng xung quanh ô hiện tại đa chọn |
CTRL + A | Chọn tất cả |
CTRL + SHIFT + SPACE | Chọn tất cả dữ liệu |
CTRL + SHIFT + PAGE UP | Mở cùng lúc sheet hiện tại và trước đó |
SHIFT + PHÍM MŨI TÊN | Mở rộng mảng dữ liệu từ ô đã chọn |
SHIFT + PAGE DOWN | Mở rộng mảng chọn xuống một màn hình |
SHIFT + PAGE UP | Mở rộng mảng chọn lên một màn hình |
PHÍM HOME | Quay về về đầu dòng |
SHIFT + HOME | Mở rộng mảng chọn về dòng đầu tiên |
CTRL + SHIFT + END | Mở rộng mảng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng |
CTRL + SHIFT + HOME | Mở rộng mảng chọn về đầu worksheet |
CTRL + N | Tạo file mới |
CTRL + O | Mở file đã lưu |
CTRL + P | In file |
CTRL + S | Lưu trang |
CTRL + W | Đóng trang hiện tại |
Các phím tắt quản lý với dữ liệu đã chọn
Ảnh minh họa phím tắt quản lý với dữ liệu Excel
Tổ hợp phím | Mô tả |
PHÍM F8 | Mở rộng chế độ |
SHIFT + F8 | Thêm dãy ô vào ngăn vào lựa chọn |
PHÍM ENTER | Di chuyển xuống ô bên dưới ô đã chọn |
SHIFT + ENTER | Di chuyển lên trên trong mảng chọn |
PHÍM TAB | Di chuyển qua phải mảng chọn |
SHIFT + TAB | Di chuyển qua trái mảng chọn |
PHÍM ESC | Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi |
Các phím tắt định dạng dữ liệu ở bảng tính Excel
Ảnh minh họa phím tắt định dạng dữ liệu Excel
Tổ hợp phím | Mô tả |
CTRL + 1 | Mở hộp thoại Format Cells |
CTRL + 2 | In đậm |
CTRL + B | In đậm |
CTRL + 3 | In nghiêng |
CTRL + I | In nghiêng |
CTRL + 4 | Gạch chân |
CTRL + U | Gạch chân |
CTRL + 5 | Gạch ngang |
ALT + ’ | Định dạng hộp thoại |
CTRL + SHIFT + ? | Định dạng kiểu Numer cho hai chữ số thập phân |
CTRL + SHIFT + ~ | Định dạng số General |
CTRL + SHIFT + ! | Định dạng dấu phẩy |
CTRL + SHIFT + @ | Định dạng thời gian |
CTRL + SHIFT + # | Định dạng ngày tháng |
CTRL + SHIFT + $ | Định dạng tiền tệ |
CTRL + SHIFT + % | Định dạng phần trăm |
CTRL + SHIFT + ^ | Định dạng hàm mũ |
PHÍM F4 | Lặp lại hành động vừa mới thực hiện |
ALT + = | Sử dụng chức năng AutoSum |
SHIFT + F3 | Dán hàm vào công thức |
PHÍM F4 | Thay đổi tham chiếu tuyệt đối |
PHÍM F9 | Tính toán lại tất cả các file làm việc |
SHIFT + F9 | Tính toán trang tính |
CTRL + 8 | Chuyển đổi ký hiệu đường viền cho dữ liệu |
CTRL + SHIFT + 5 | Định dạng format là phần trăm |
Các phím tắt chỉnh sửa dữ liệu trong Excel
Ảnh minh họa phím tắt chỉnh sửa dữ liệu Excel
Tổ hợp phím | Mô tả |
CTRL + Y | Lặp lại hành động vừa mới thực hiện |
CTRL + Z | Quay lại hành động vừa mới thực hiện |
CTRL + C | Sao chép |
CTRL + X | Cắt |
CTRL + V | Dán |
PHÍM F2 | Chỉnh sửa dữ liệu trong ô |
PHÍM F3 | Dán tên đã đặt trong công thức |
PHÍM F5 | Di chuyển đến vị trí xác định theo tham chiếu |
ALT + ENTER | Xuống dòng trong ô |
BACKSPACE | Xóa ký tự bên trái trỏ chuột |
DELETE | Xóa ký tự bên phải trỏ chuột |
CTRL+DELETE | Xóa dữ liệu đến cuối dòng |
CTRL + ARROW | Đi đến ô cuối cùng có dữ liệu |
CTRL + : | Chèn thời gian hiện tại |
CTRL + ; | Chèn ngày hiện tại |
CTRL + D | Điền vào |
CTRL + R | Sao chép dữ liệu từ bên trái qua bên phải |
CTRL + ’ | Sao chép công thức từ ô trên |
CTRL + ” | Sao chép giá trị từ ô trên |
CTRL + – | Xóa bỏ dòng |
SHIFT + F2 | Chèn sửa nhận xét |
SHIFT + F10 | Xóa nhận xét |
ALT + F1 | Chèn biểu đồ |
PHÍM F11 | Mở biểu đồ mới |
CTRL + K | Chèn liên kết |
CTRL + 9 | Ẩn các dòng đang chọn |
CTRL + SHIFT + 9 | Hiện các dòng đang chọn |
CTRL + 0 | Ẩn cột đã chọn |
CTRL + SHIFT + 0 | Hiện các cột đang chọn |
Cách phím tắt Excel với chức năng khác
Ảnh minh họa phím tắt Excel
Tổ hợp phím | Mô tả |
CTRL + F | Tìm thấy |
CTRL + G | Đi đến |
CTRL + H | Thay thế |
CTRL + / | Chọn mảng chứa ô hiện hoạt |
CTRL + | Chọn các ô không khớp với công thức trong một hàng |
CTRL + [ | Chọn tất cả ô được tham chiếu trực tiếp trong vùng |
CTRL + ] | Chọn tất cả ô đã tham chiếu trực tiếp đến ô hiện hoạt |
CTRL + F3 | Xác định tên |
CTRL + F4 | Đóng cửa sổ |
CTRL + F5 | Khôi phục kích thước cửa sổ |
CTRL + F6 | Mở cửa sổ tiếp theo |
CTRL + F7 | Di chuyển cửa sổ |
CTRL + F8 | Thay đổi kích thước cửa sổ |
CTRL + F9 | Thu nhỏ kích thước cửa sổ |
CTRL + F10 | Phóng to hoặc khôi phục kích thước cửa sổ |
CTRL + F12 | Mở tài liệu |
CTRL + TAB | Chuyển qua lại giữa các file đang được mở |
CTRL + HOME | Di chuyển về dòng và cột đầu tiên ở sheet |
CTRL + END | Di chuyển về dòng và cột cuối cùng sheet |
CTRL + DELETE | Xóa tất cả chữ trong một dòng |
ALT + ; | Chọn các ô hiển thị trong lựa chọn hiện tại |
ALT + F2 | Lưu thành |
ALT + F4 | Lối ra |
ALT + TAB | Chuyển đổi giữa các sheet |
SHIFT + F11 | Bảng tính mới |
SHIFT + F12 | Lưu tài liệu |
ALT + ENTER | Xuống dòng trong ô |
CTRL + SHIFT + | | Chọn ô không khớp với công thức trong cột |
CTRL + SHIFT + { | Tất cả ô được tham chiếu bởi công thức ở vùng chọn |
CTRL + SHIFT + } | Tất cả ô chứa công thức tham chiếu đến ô hiện hoạt |
CTRL + SHIFT + ( | Hiển thị các dòng |
CTRL + SHIFT + ) | Hiển thị các cột |
CTRL + SHIFT + & | Đặt đường viền phác thảo cho ô đã chọn |
CTRL + SHIFT + _ | Xóa đường viền phác thảo |
CTRL + SHIFT + ” | Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí của ô hiện hành |
CTRL + SHIFT + = | Chèn ô trống hoặc dòng trống |
CTRL + SHIFT + F3 | Tạo tên bằng cách sử dụng tên các nhãn hàng và cột |
CTRL + SHIFT + F6 | Cửa sổ trước |
CTRL + SHIFT + F12 | In tài liệu |
Trong Excel có rất nhiều các phím tắt, để tránh sai sót khi thao tác bạn nên nắm chắc chắn phím tắt cần sử dụng cũng như chức năng đi kèm với phím tắt trong Excel nhé!
Qua bài viết trên Azgad đã cung cấp cho bạn phím tắt trong Excel. Azgad hy vọng với những thông tin mà Azgad đã cung cấp sẽ giúp bạn tích lũy thêm nhiều kiến thức và sớm thành thạo Excel. Hãy theo dõi Azgad để nhận thêm nhiều bài viết hay hơn nữa nhé!
>>> Xem thêm:Cách dùng hàm MATCH trong Excel cho người mới bắt đầuCách dùng hàm SUM tính tổng trong Excel thông dụng nhất
Tác giả: Hoàng Thị Cẩm Tiên